N600 CEMB | Máy cân bằng động N600 CEMB
Công Ty TNHH TM và DV Tăng Minh Phát là đại lý CEMB tại Việt Nam
N600 CEMB
Máy đo độ rung N600 CEMB chuyên dùng để phân tích và đo độ rung với màn hình màu phân tích độ rung lên đến 10KHz.
Cổng USB mini cho phép truyền dữ liệu vào PC bằng thẻ nhớ.
Cân bằng và phân tích rung động N600 mạnh mẽ và linh hoạt, được thiết kế để kiểm tra độ rung cực nhanh, cân bằng phân tích chi tiết trên bất kỳ máy chuyển động quay nào.Hiệu quả và tiết kiệm chi phí N600 cung cấp thông tin cần thiết cho việc bảo trì, dự đoán hư hỏng thiết bị.
Thiết bị cầm tay N600 phân tích chi tiết các rung động, cho phép điều khiển và giải quyết mọi vấn đề rung động một cách đơn giản, nhanh chóng bằng một phần mềm được thiết kế để giúp người vận hành dễ dàng làm việc.
Standard accessories
• Đầu dò 2 100mV / g
• Cáp kết nối 2 L 2,5 m
• Cáp 1 L 2 m
• Đế từ 2 Ø 25 mm
• Đầu dò số 2
• USB
• Sạc pin
• phích cắm
• Hướng dẫn sử dụng
TECHNICAL DATA
- GENERAL DATA
Display: 7” colour LED-backlit TFT LCD
- MEASUREMENT TYPES
Effective value (RMS)
Peak value (Pk)
Peak-to-peak value (Pk-Pk)
- UNITS OF MEASUREMENT
Acceleration: [g]
Velocity: [mm/s] or [inch/s]
Displacement: [μm] or [mils]
Frequency: [Hz] or [Cpm]
- OPERATING CONDITIONS
Temperature: from -10° to +50° C
Air humidity: from 0 to 95% without condensate
- POWER SUPPLY
Rechargeable 6Ah Lithium battery
Charging time: < 5 hours (when battery is fully discharged)
Power supply-battery charger for 100-240 V, 50/60 Hz (24 V, 1.5 A)
Battery life: > 8 hours based on typical use
- DIMENSION WEIGHT AND PACKAGING
Approx. mm 460(L) x 360(H) x 180(P) 6000g
Packaging: carton box 58 x 25 x 52 mm
Phụ kiện:
FUNCTIONS | Measurement of the overall vibration value (acceleration, velocity, displacement) • Vibration phase measurement • Analysis of vibration in the frequency range • Monitoring overall vibration in relation to time or velocity (Bode plot) • Balancing of rotating bodies in operating conditions on 1 or 2 planes • Waveform |
MEASUREMENT TYPES | Effective value (RMS) • Peak value (Pk) • Peak-to-peak value (PP) |
UNITS OF MEASUREMENT | Acceleration: [g] • Velocity: [mm/s] or [inch/s] • Displacement: [μm] or [mils] • Frequency: [Hz] or [Cpm] |
INPUT | 2 independent and simultaneous measuring channels (accelerometer, velocimeter, non-contact, any signal max. 5V-PP) • 1 photocell channel (velocity and angle reference) • 2 USB ports for data transfer |
VIBROMETER FUNCTION | Measurement of the overall vibration value in predefined frequency bands (10-1000Hz; 3-300Hz; 10-10000Hz) or bands defined by the user (within the range of 3-20000Hz) • Measurement of 1x fundamental vibration value and phase • Measurement of rotating body velocity |
FFT FUNCTION (ANALYSIS IN FREQUENCY) | FFT analysis (manual/trigger) • Maximum settable frequency (25; 100; 500; 1000Hz; 2.5; 5; 10; 15kHz) • Resolution (100; 200; 400; 800; 1600; 3200 lines) • Number of averages: from 1 to 16 • List of main peak values |
MONITOR - DATA LOGGER FUNCTIONS | Recording and display of overall vibration trend over time • Storage and display of vibration trend and phase when rotation velocity changes |
BALANCING FUNCTION | Number of correction planes: from 1 to 2 • Graphic indicator of measurement stability • Balancing procedure, guided step by step, with option for editing and intermediate changes • Vectorial breakdown of the unbalance • Correction by adding or removing material |
GENERAL CHARACTERISTICS | Display: 7” colour LED-backlit TFT LCD • A/D converter: 24 bit resolution • Dimensions: approx. 225 x 200 x 50 mm • Weight: 1.4 kg |
OPERATING CONDITIONS | Temperature: from -10° to +50° C • Air humidity: from 0 to 95% without condensate |
POWER SUPPLY | Rechargeable 6Ah Lithium battery • Charging time: < 5 hours (when battery is fully discharged) • Power supply-battery charger for 100-240 V, 50/60 Hz (24 V, 1.5 A) • Battery life: > 8 hours based on typical use |
- 4Matic Valves
- AuCom
- ADVEL
- Aichi Tokei Denki
- Autrol
- AEG
- BEKO TECHNOLOGIES
- BOURNS
- BRUEL & KJAER VIBRO
- Badotherm
- Brooks Instrument
- CHECKLINE
- CS Instruments
- CEIA
- COMET
- CEMB
- DAIICHI ELECTRONICS
- EUROSWITCH
- Econex
- Flownics
- Fox Thermal
- Fotoelektrik Pauly GmbH
- Fireye
- GASTRON
- GINICE
- HBM
- IBA
- IWATSU
- INSERT DEAL
- INDRA
- IPF ELECTRONIC
- IMI NORGREN
- KOGANEI
- KIEPE ELEKTRIK
- KOMETER
- LEINE LINDE
- Lika
- Lapar Valve
- Matsushima
- MTS Sensor
- METRIX
- MARK-10
- MAGNETEK
- MonTech
- mit-UNID-cns
- Maxcess
- MOOG
- NIRECO
- Ohkura
- Puls Power
- PHISHER
- PORA
- PFEIFFER VACUUM
- Pietro Fiorentini
- RIELS
- Rotork
- Redlion
- SUNTES
- SAUTER
- Schenck process
- SensorsONE
- STI
- SENSOREX
- TECLOCK
- TE.MA.VASCONI
- TEMPSENS
- TECH-LAB-SYSTEMS
- Tatronic
- Tek-trol
- Thwing-Albert
- United electric control
- Vibro-Meter®
- von Rohr Armaturen AG
- VEGA
- Vemmtec
- Wilcoxon
- Weintek
- Balluff
- ME SYSTEMSE
- Thiết bị đo lưu lượng
- Thiết bị đo mức
- Thiết bị phát hiện rò rỉ khí
- Thiết bị và hệ thống đo trọng lượng
- Thiết bị phát hiện rò rỉ khí nén
- Thiết bị dùng trong hệ thống điều khiển và tự động hóa
- Flow Technology
- AT2E
- TAY TRANG SPOHN BURKHARDT
- Okazaki
- TWK
- Woma
- MET ONE
- EPI FLOW METER
-
Trực tuyến:16
-
Hôm nay:4363
-
Tuần này:10599
-
Tuần trước:26400
-
Tháng trước:34715
-
Tất cả:3266502